Schule /['Ju:lo], die; -n/
trường học;
học đường;
trường lớp;
eine Schule für Behin derte : một trường học dành cho người tàn tật noch in die Schule gehen : còn đi học aus der Schule plaudern : nói chuyện nội bộ với người ngoài.
Schule /['Ju:lo], die; -n/
tòa nhà;
khu nhà làm trường học (Schulgebäude);
Schule /['Ju:lo], die; -n/
(o Pl ) giờ học;
tiết học trong trường;
heute haben wir keine Schule : hôm nay chúng tôi không có giờ học komm nach der Schule bitte gleich nach Hause : làm cm hãy về nhà ngay sau khi tan trường.
Schule /['Ju:lo], die; -n/
(o Pl ) sự đào tạo;
sự dạy dỗ;
sự rèn luyện;
hohe Schule : cụm từ này có hai nghĩa: (a) bài luyện tập nghệ thuật cưỡi ngựa (b) nghệ thuật siêu việt, đẳng cấp cao. :
Schule /['Ju:lo], die; -n/
(o Pl ) tập thể giáo viên và học sinh trong trường;
toàn thể nhà trường;
Schule /['Ju:lo], die; -n/
trường phái;
học;
phái;
die florentinische Schule : trường phái Florenz, ein Diplomat alter Schule: một nhà ngoại giao theo trường phái cũ.
Schule /['Ju:lo], die; -n/
sách học;
sách luyện tập (các môn nghệ thuật);