TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dämmung

chắn

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

ngăn chặn

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

hãm

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

cách ly

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

cách âm

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

sự cách ly

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự cách nhiệt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

dämmung

insulation

 
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức

lagging

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

dämmung

Dämmung

 
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức

Isolation

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Abschirmung

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im Bergbau und Tunnelbau wird z. B. UF-Schaum zur Hinterfüllung und Dämmung eingesetzt.

Trong ngành khai thác mỏ và xây dựng đường hầm, xốp UF được sử dụng để độn phía sau và chắn cách ly.

Der Wärmeschutz, der Schallschutz und die Dichtheit der Anschlussfugen erfordern eine fachgerechte Gestaltung der Fugengeometrie, Befestigung, Dämmung und Abdichtung des Fenstersystems in der Bauöffnung.

Việc cách nhiệt, cách âm và bít kín các khe giáp mối đòi hỏi phải có thiết kế chuyên nghiệp về dạng hình học của khe, sự gắn chặt, cách ly và bít kín hệ thống cửa sổ trong khoảng chừa trống trên vách.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Rohr gedämmt (Dämmung entsprechend auch für Behälter, Kolonnen usw.)

Ống cách nhiệt (cách nhiệt cũng áp dụng cho bồn chứa, tháp v.v.)

Art der Apparate und Maschinen, einschließlich Antriebsmaschinen, Rohrleitungen bzw. Transportwege und Armaturen (mit installierter Reserve), Identifikationsnummer von Apparaten und Maschinen (einschließlich Antriebsmaschinen), kennzeichnende Größen von Appa- raten und Maschinen, Bezeichnung von Nennweite, Druckstufe, Werk- stoff und Ausführung der Rohrleitungen (evtl. durch Rohrleitungsnummer und -klasse oder Identifikationsnummer), Angaben zur Dämmung der Anlagenteile, Mess-, Regel- und Steuerfunktionen mit Identifikationsnummer und kennzeichnende Daten von Antriebsmaschinen.

Loại máy móc thiết bị kể cả máy động lực, các đường ống cũng như đường vận chuyển và các phụ kiện/van (với dự trữ đã lắp ráp sẵn), mã số nhận dạng của máy móc thiết bị (kể cả các máy động lực), các thông số đặc trưng của máy móc thiết bị, ký hiệu kích thước danh định, mức áp suất, vật liệu và thiết kế của đường ống (đôi khi bằng chỉ số và nhóm loại đường ống hoặc mã số nhận dạng), thông tin cách nhiệt, các thành phần dàn máy (hệ thống), chức năng đo, điều khiển và điều chỉnh với mã số nhận dạng và thông số đặc trưng của các máy động lực.

Từ điển Polymer Anh-Đức

insulation

Isolation, Abschirmung, Dämmung

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Dämmung /f/XD/

[EN] insulation

[VI] sự cách ly

Dämmung /f/D_KHÍ/

[EN] lagging

[VI] sự cách nhiệt (đường ống, bể chứa)

Dämmung /f/C_DẺO, V_THÔNG, VT_THUỶ/

[EN] insulation

[VI] sự cách ly (nhiệt, điện...)

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Dämmung

[EN] insulation

[VI] chắn, ngăn chặn, hãm, cách ly, cách âm

Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

Dämmung

insulation