wechseln /(sw. V.)/
(hat) đổi;
thay đổi;
luân phiên;
thay phiên;
den Platz wech seln : đổi chỗ das Thema wechseln : thay đổi chủ đề bei einem Auto die Reifen wech seln : thay bánh xe cho chiếc ô tô.
wechseln /(sw. V.)/
(hat) trao đổi [mit + Dat : với ];
mit jmdm. Briefe wechseln : trao đổi thư từ với ai mit jmdm. den Platz wechseln : đổi chỗ với ai.
wechseln /(sw. V.)/
(hat) đổi tiền (chẵn sang tiền lẻ);
kannst du mir 100 Euro wechseln? : anh có thể đổi cho tôi tà 100 Euro không?
wechseln /(sw. V.)/
(hat) đểi tiền (ngoại tệ, sang đồng tiền khác v v ) [in + Akk : sang];
Euro gegen Schilling wechseln : đồi đồng Euro lấy tiền si-ling.
wechseln /(sw. V.)/
(hat) biến đổi;
thay đổi;
seine Miene konnte sehr schnell wechseln : nét mặt của ông ta có thể thay đổi nhanh chóng das Wetter wechselt : thời tiết thay đổi.
wechseln /(sw. V.)/
(ist) chuyển chỗ;
đối chỗ ở;
đổi chỗ làm;
der Justizminister ist ins Auswärtige Amt gewechselt : ông Bộ trường Bộ tư pháp đã chuyển sang Bộ ngoại giao das Wild ist gewechselt (Jägerspr.) : con thú đã rời khỏi hang.