Việt
nền
bối cảnh
phông
nền tảng
có nguyên nhân
hàng cuối
hàng sau
phía sau
phía trong cùng
Anh
background
context
backdrop
Đức
Hintergrund
Nulleffekt
Entdeckung
Pháp
Contexte
arrière-plan
fond
mouvement propre
découverte
in den Hintergrund treten/rü- cken/geraten
mất uy thế, mất ảnh hưởng
sich im
Entdeckung,Hintergrund
Entdeckung, Hintergrund
Hintergrund /der/
(PI seltener) phía sau; phía trong cùng; nền (của phong cảnh, bức họa );
in den Hintergrund treten/rü- cken/geraten : mất uy thế, mất ảnh hưởng sich im :
Hintergrund /m -(e)s, -gründe/
hàng cuối, hàng sau, nền, phông; (sân khâu) hậu cảnh, phông sau; die Frage hat einen politischen - vắn đề có nguyên nhân chính trị thầm kín.
Hintergrund /m/M_TÍNH, IN, FOTO/
[EN] background
[VI] nền, phông
Hintergrund /IT-TECH/
[DE] Hintergrund
[FR] arrière-plan
[FR] fond
Hintergrund,Nulleffekt /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Hintergrund; Nulleffekt
[FR] mouvement propre
[EN] background, context, backdrop
[FR] Contexte
[VI] Bối cảnh
[EN]
[VI] bối cảnh, nền tảng, có nguyên nhân
[DE]
[VI] nghĩa bóng