abspulen /(sw. V.; hat)/
tháo ra;
mở ra;
cuộn ra;
abspulen /(sw. V.; hat)/
xối hay dội nước cho trôi đi;
den Seifenschaum mit Wasser abspülen : dội cho trôi bọt xà phòng.
abspulen /(sw. V.; hat)/
xối sạch;
dội sạch;
xả nước cho sạch;
rửa sạch;
den Teller mit heißem Wasser abspülen : tráng rửa cái đĩa bằng nước nóng.