TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bitte

yêu cầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỉnh cầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cầu xin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xin vui lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xin lỗi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thấy chưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tôi đã bảo thế mà!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chắp tay xá xin một điều gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xin mời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vâng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có chi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không dám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xin vui lòng nhắc lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

na

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bitte

Bitte

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bittemachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bitte helfen Sie mir doch!

xin Bà vui lòng giúp tôi!

wie spät ist es, bitte?

xin lỗi, bây giờ là mấy giờ?

entschuldige bitte!

xin lối!

nehmen Sie bitte Platz!

xin mời ông (Bà) ngồi!

(trong điện thoại)

ja, bitte?: xỉn lỗi, Bà hỏi gì?

“Nehmen Sie noch etwas Tee?" - “Bitte!”

“Bà dùng thêm ít trà nhé?” - “Vâng, cảm an!” .

“Vielen Dank für Ihre Bemühungen!" - “Bitte (sehr/schön/gern geschehen)”

“Rất cảm. cm về sự chỉ dẫn tận tình của cô!” - “Không sao, không có chi!”.

wie bitte?

xin lỗi (xin vui lòng nhắc lại)?

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine Bitte an j -n richten [tunỊ

yêu cầu ai, xin ai;

éine Bitte gewähren

thỏa mãn yêu cầu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bitte /[’bito] [dạng viết ngắn gọn của “ích bitte”, cách nói lịch sự lễ phép]/

xin vui lòng; xin lỗi (dùng để nhấn mạnh ý muôn, một câu hỏi một cách lịch sự, lễ phép);

bitte helfen Sie mir doch! : xin Bà vui lòng giúp tôi! wie spät ist es, bitte? : xin lỗi, bây giờ là mấy giờ? entschuldige bitte! : xin lối!

bitte

thấy chưa; tôi đã bảo thế mà!;

bitte,bittemachen /(Kinderspr.)/

chắp tay xá xin một điều gì;

bitte,bittemachen /(Kinderspr.)/

xin vui lòng; làm ơn; xin mời (dùng để nhấn mạnh lời yêu cầu một cách lịch sự);

nehmen Sie bitte Platz! : xin mời ông (Bà) ngồi! (trong điện thoại) : ja, bitte?: xỉn lỗi, Bà hỏi gì?

bitte,bittemachen /(Kinderspr.)/

vâng (câu trả lời đồng ý);

“Nehmen Sie noch etwas Tee?" - “Bitte!” : “Bà dùng thêm ít trà nhé?” - “Vâng, cảm an!” .

bitte,bittemachen /(Kinderspr.)/

không sao; không có chi; không dám (dùng đáp lại một lời xin lỗi hay cảm ơn);

“Vielen Dank für Ihre Bemühungen!" - “Bitte (sehr/schön/gern geschehen)” : “Rất cảm. cm về sự chỉ dẫn tận tình của cô!” - “Không sao, không có chi!”.

bitte,bittemachen /(Kinderspr.)/

xin vui lòng nhắc lại (dùng khi muốn hỏi lại điều mình chưa nghe rõ);

wie bitte? : xin lỗi (xin vui lòng nhắc lại)?

bitte,bittemachen /(Kinderspr.)/

na;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bitte /ỉ =, -n/

ỉ =, lởi, điều] yêu cầu, thỉnh cầu, cầu xin, xin; đơn xin; eine Bitte an j -n richten [tunỊ yêu cầu ai, xin ai; éine Bitte gewähren thỏa mãn yêu cầu.