Dunkelntappen /mò mẫm trong bóng tối; (nghĩa bóng) chưa tìm ra điểm mấu chốt của vấn đề, còn đang mò mẫm. 2. ảm đạm, u buồn, buồn rầu, sầu não, u ám (düster, unerfreulich); das war der dunkelste Tag in meinem Leben/
đó là ngày đau buồn nhất trong cuộc đời tôi;
Dunkelntappen /mò mẫm trong bóng tối; (nghĩa bóng) chưa tìm ra điểm mấu chốt của vấn đề, còn đang mò mẫm. 2. ảm đạm, u buồn, buồn rầu, sầu não, u ám (düster, unerfreulich); das war der dunkelste Tag in meinem Leben/
tô' i màu;
sẫm màu;
ngăm đen;
dunkle Kleidung : y phục màu sẫm von dunkler Hautfarbe : có màu da đen.
Dunkelntappen /mò mẫm trong bóng tối; (nghĩa bóng) chưa tìm ra điểm mấu chốt của vấn đề, còn đang mò mẫm. 2. ảm đạm, u buồn, buồn rầu, sầu não, u ám (düster, unerfreulich); das war der dunkelste Tag in meinem Leben/
(giọng, âm thanh) trầm;
không trong trẻo (tief, gedämpft);
eine dunkle Stimme haben : có giọng trầm.
Dunkelntappen /mò mẫm trong bóng tối; (nghĩa bóng) chưa tìm ra điểm mấu chốt của vấn đề, còn đang mò mẫm. 2. ảm đạm, u buồn, buồn rầu, sầu não, u ám (düster, unerfreulich); das war der dunkelste Tag in meinem Leben/
lờ mờ;
mơ hồ;
mang máng;
láng máng;
không rõ;
không biết (unbestimmt, un deutlich);
einen dunklen Verdacht haben : CÓ mối nghi ngờ mang máng.
Dunkelntappen /mò mẫm trong bóng tối; (nghĩa bóng) chưa tìm ra điểm mấu chốt của vấn đề, còn đang mò mẫm. 2. ảm đạm, u buồn, buồn rầu, sầu não, u ám (düster, unerfreulich); das war der dunkelste Tag in meinem Leben/
không rõ ràng;
không rành mạch;
không rành rọt;
lí nhí;
líu nhíu;
khó nghe (unklar);
eine dunkle Textstelle : một đoạn khó hiểu trong bài etw. liegt noch im Dunkeln : điều gỉ chưa được xác định.
Dunkelntappen /mò mẫm trong bóng tối; (nghĩa bóng) chưa tìm ra điểm mấu chốt của vấn đề, còn đang mò mẫm. 2. ảm đạm, u buồn, buồn rầu, sầu não, u ám (düster, unerfreulich); das war der dunkelste Tag in meinem Leben/
(abwertend) đáng ngờ;
đáng nghi;
mơ hồ;
không minh bạch (undurchsichtig, verdächtig, zweifelhaft);
eine dunkle Vergangenheit haben : có một quá khứ đáng ngờ.