ent /behr. lieh (Adj.)/
thừa;
vô ích;
vô dụng;
không cần thiết;
có thể bỏ qua (nicht notwendig, überflüssig);
ent /lei.hen (st. V.; hat)/
vay;
mượn (von jmdm : của ai);
entliehene Bücher zurück geben : trả lại những quyển sách đã mượn.
ent /lei.hen (st. V.; hat)/
vay mượn;
du nhập;
dựa theo;
Ent /man.nung, die; -, -en/
sự thiến;
sự hoạn;
sự thắt ống dẫn tinh;
Ent /man.nung, die; -, -en/
sự cắt dương vật (khi trị ung thư dương vật) sự làm suy yếu;
sự làm suy giảm;
Ent /see.lung, die; - (geh)/
tính vô hồn;
tính không có sức sông;
Ent /seu.chung, die; -, -en/
sự khử nhiễm (phóng xạ hoặc chất độc hóa học, vi trùng);
Ent /seu.chung, die; -, -en/
sự khử trùng;
sự sát trùng;
sự tiệt trùng;
sự tẩy uế (Desinfektion);