Fadenverlieren /đột nhiên bôì rối, không biết phải nói tiếp như thế nào; (ugs) keinen guten Faden an jmdm. lassen/
chỉ toàn nói xấu về một người nào đó;
(ugs.) keinen guten Faden mitei nander spinnen : không hòa hợp với nhau được, không thể có mối quan hệ tốt đẹp với nhau an einem [diinnen/sei- denen] Faden hängen : đang bị đe dọa, đang trong tình thế hiểm nghèo, trong tình thế như chỉ mành treo chuông.
Fadenverlieren /đột nhiên bôì rối, không biết phải nói tiếp như thế nào; (ugs) keinen guten Faden an jmdm. lassen/
(PL Fäden) sợi;
thớ;
đường;
tia;
cọng;
vật có dạng như sợi chỉ;
die Fäden von den Bohnen abziehen : tước xơ của những trái đậu.
Fadenverlieren /đột nhiên bôì rối, không biết phải nói tiếp như thế nào; (ugs) keinen guten Faden an jmdm. lassen/
(PL Faden) (Seemannsspr ) sải tay;
sải (khoảng 1, 8 mét, thường được dùng để đo độ sâu);
der Anker liegt sechs Faden tief : cái neo đang ở độ sâu sáu sải tay.