Falsumfalsch /[falj] (Adj.; -er, -este)/
giả;
nhân tạo;
không thật;
ngụy tạo (künstlich, imitiert);
falsche Zähne : những cái răng giả.
Falsumfalsch /[falj] (Adj.; -er, -este)/
giả mạo;
giả (gefälscht);
falsche Banknoten : tiền giả sein Pass war falsch : hộ chiểu của hắn là (hộ chiểu) giả.
Falsumfalsch /[falj] (Adj.; -er, -este)/
sai;
nhầm;
không đúng;
không phù hợp với yêu cầu (nicht stimmend);
die Uhr geht falsch : đồng hồ chạy không đúng das hast du falsch verstanden : em đã hiểu nhầm rồi falsch verbunden sein : gọi nhầm số điện thoại an den Falschen/die Falsche geraten : vấp phải sự phản ứng ngược lại (với sự mong đợi).
Falsumfalsch /[falj] (Adj.; -er, -este)/
có lỗi;
có sai sót (fehlerhaft);
die falsche Aussprache eines Wortes : sự phát âm sai một từ.
Falsumfalsch /[falj] (Adj.; -er, -este)/
falsche Bescheidenheit: sự khiêm;
tốn không đúng lúc;
Falsumfalsch /[falj] (Adj.; -er, -este)/
sai sự thật;
lừa dô' i (irrefüh rend, betrügerisch);
/aZ.sc/ỉ< ? Angaben : thông tin sai.
Falsumfalsch /[falj] (Adj.; -er, -este)/
(abwertend);
không trung thực;
hai mặt;
hai lòng;
gian lận (unaufrichtig u hinterhältig);