hinter /[’hintar] (Präp. mit Dativ.)/
sau;
Ở đằng sau;
ở mặt sau;
ở phía sau;
hinter dem Haus : Ở sau nhà' , hinter dem Lenkrad sitzen: ngồi sau tay lái eine große Strecke hinter sich haben : đã vượt qua một quãng đường dài
hinter /(Präp. mit Akk.)/
từ phía sau;
từ mặt sau;
das Buch ist hinter das Regal gefallen : quyển sách rai xuống sau giá sách hinter đen Nebensatz ein Komma setzen : đặt một đấu phẩy sau mệnh đề phụ.
hinter /(Präp. mit Akk.)/
bị sút kém;
bị suy giảm;
hinter /(Präp. mit Akk.)/
(nói về thời gian đã qua) kéo đài (đến tận );
diese Zustände reichen hinter den Ersten Weltkrieg zurück : tình trạng này đã kéo dài từ trước thế chiến thứ nhất.
hinter /(Adj.)/
ở phía sau;
ở mặt sau;
die hintere Tür : cửa sau in der hintersten Reihe sitzen : ngồi ở hàng cuối cùng.