irren /['Iran] (sw. V.)/
nhầm lẫn;
lầm lẫn;
nghĩ sai;
du irrst dich, wenn du das denkst : anh đã nhầm lẫn nếu nghĩ như thế Irren ist menschlich : nhân vô thập toàn.
irren /['Iran] (sw. V.)/
nhầm lẫn người (hay vật) này với người (hay vật) khác;
ich habe mich anscheinend in dir geirrt : hình như anh đã nghĩ lầm về em.
irren /['Iran] (sw. V.)/
tính nhầm;
tính sai;
die Verkäuferin hat sich um 2 Euro geirrt : người bán hàng đã tính nhầm 2 Euro.
irren /['Iran] (sw. V.)/
(ist) đi thơ thẩn;
đi lang thang;
lầm đường;
lạc đường;
irren /['Iran] (sw. V.)/
(ist) nhìn vơ vẩn;
đảo qua đảo lại;