Kimme /[’kimo], die; -, -n/
vết đẽo;
vết vạc;
Kimme /[’kimo], die; -, -n/
rãnh ngắm;
khe ngắm;
khấc ngắm (trên súng);
jmdn. auf der Kimme haben (ugs.) : có dự định gì liên quan đến ai.
Kimme /[’kimo], die; -, -n/
(Böttcherei) cái khấc;
cái ngấn trong thùng;
Kimme /[’kimo], die; -, -n/
(từ lóng) khe mông đít (Gesäßspalte);