Anhau /m -(e)s, -e/
	
    	
			
vết khía,  vét đẽo,  vết khắc. 
	
	         
Einhau /m -(e)s, -
	
    	
			
vét khía,  vét đẽo,  vét khắc,  vét băm. 
	
	         
Kerbe /f =, -n/
	
    	
			
vết khía,  vét đẽo,  vết khắc,  vết băm,  vết rạch,  vết dũa,  vết cưa;  ♦ mit j-m in dieselbe Kérbe háuen cùng hành động chung vói aị;  in dieselbe [in die gleiche] Kérbe schlagen phụ họa,  a dua,  hùa theo. 
	
	         
Kimme /f =, -n/
	
    	
			
1. khấc,  vét đẽo,  vết rạch,  vét khía,  vết băm,  đường vạc;  2. cạnh,  mép,  rìa,  biên,  bò,  -đầu ngọn;  3. (kĩ thuật) cái khấc,  cái ngấn (trong thùng);  4. (quân sự) [cái] rãnh ngắm,  khe ngắm,  biểu xích,  thưóc ngắm,  máy ngắm. 
	
	         
Schnitt /m -(e)s,/
	
    	
			
1. [sự] xẻ,  cắt,  chỗ xẻ,  đưòng xẻ,  lỗ xẻ;  (chỗ,  lỗ] cắt thủng,  đục thủng,  khoét thủng;  2. vết khía,  vét đẽo,  vết khắc;  3. kiểu cắt,  kiểu may,  kiểu,  mẫu;  éine Náse uon feinem Schnitt mũi thanh,  mũi nhỏ;  der Schnitt des Gesichts nét mặt,  khuôn mặt;  5. mẫu cắt (quần áo);  6. miếng,  lát;  einen guten Schnitt machen kiém chác,  kiếm lợi;  7. (nông nghiệp) số cỏ cắt được;  8. (toán) tiết diện;  im Schnitt theo mặt cắt (bản đồ án);  9. (điện ảnh) sự phân cảnh.