klingeln /(sw. V.; hat)/
reng;
reo;
kêu leng keng;
das Telefon klingelt : điện thoại reng-, es klingelt bei jmdm. (ugs.): cuối cùng thì (ai) cũng hiểu ra.
klingeln /(sw. V.; hat)/
nhấh chuông;
rung chuông;
bấm chuông;
der Radfahrer klingelte ununter brochen : người chạy xe đạp bấm chuông liên hồi.
klingeln /(sw. V.; hat)/
rung chuông;
nhấn chuông để gọi ai;
[nach] dem Zimmerkellner klingeln : nhẩn chuông gọi người phục vụ ăn uống tại phòng.