TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mache

mánh khóe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ché tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ché biến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gia công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xủ lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mánh lói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mưu mẹo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mưu ké

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mưu chưđc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quĩ ké

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự giả bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự giả vờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mánh lối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đang bận sản xuất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đang bận gia công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mache

Mache

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. in der Mache haben

(tiếng lóng) thành ngữ này có hai nghĩa: (a) thúc ép ai

(b) đập ai một trận

etw. in die Mache nehmen (ugs.)

chuẩn bị để làm công việc gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mache /die; -/

(ugs abwertend) sự giả bộ; sự giả vờ; mánh khóe; mánh lối;

Mache /die; -/

đang bận sản xuất; đang bận gia công (một vật gì);

jmdn. in der Mache haben : (tiếng lóng) thành ngữ này có hai nghĩa: (a) thúc ép ai (b) đập ai một trận : etw. in die Mache nehmen (ugs.) : chuẩn bị để làm công việc gì.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mache /f =/

1. [sự] ché tạo, ché biến, điều chế, gia công, xủ lí; in der - haben 1) gia công; 2) tác động đến ai, khuyên nhủ ai, dỗ dành ai; 3) quát mắng ai, xỉ vả ai; 2. mánh khóe, mánh lói, mưu mẹo, mưu ké, mưu chưđc, quĩ ké; [sự, thủ đoạn] lừa đôi.