Pfad /[pfa:t], der; -[e]s, -e/
đường mòn;
lốỉ mòn;
đường nhỏ;
ein dorniger Pfad (geh.) : con đường gian khó die ausgetretenen Pfade verlassen (geh.) : không theo lối cũ, không theo lối mòn, có tư tưởng sáng tạo auf dem Pfade der Tugend wandeln (geh.) : là người ngoan ngoãn, là người đức hạnh vom Pfade der Tugend abweichen (geh.) : làm điều sai quấy.
Pfad /[pfa:t], der; -[e]s, -e/
(tàn học) đường dẫn;