Naturlehrpfad /der/
đường mòn;
Fußsteig /der/
(veraltet) đường mòn;
lối mòn (Fußpfad);
Wanderweg /der/
đường mòn;
đường đi dạo -;
Gestell /[ga'Jtel], das; -[e]s, -e/
(Jägerspr ) đường qua rừng;
đường mòn;
Pfad /[pfa:t], der; -[e]s, -e/
đường mòn;
lốỉ mòn;
đường nhỏ;
con đường gian khó : ein dorniger Pfad (geh.) không theo lối cũ, không theo lối mòn, có tư tưởng sáng tạo : die ausgetretenen Pfade verlassen (geh.) là người ngoan ngoãn, là người đức hạnh : auf dem Pfade der Tugend wandeln (geh.) làm điều sai quấy. : vom Pfade der Tugend abweichen (geh.)
Weg /[ve:k], der; -[e]s, -e/
đường mòn;
đường nhỏ;
lối đi;
: der Weg führt am Fluss
Fußpfad /der/
đường mòn;
lối mòn để đi bộ;
Trampelpfad /der/
con đường mòn;
Steg /|Jte:k], der; -[e]s, -e/
(veraltet) con đường mòn;
lối mòn;