Việt
Máy xát
dũa gỗ
cái dũa kim loại mềm và các vật phi kim loại
máy mài
máy sát
dụng cụ nghiền nát
rau
củ được mài hay nạo
Anh
Rasp
grater
Đức
Raspel
Reibe
Pháp
grattoir
râpe
Süßholz Raspel
buông lôi nguyệt hoa, tán tỉnh.
Reibe (Reibeisen), Raspel
Raspel /der; -s, - (meist PL)/
rau; củ được mài hay nạo;
Raspel /ENG-MECHANICAL/
[DE] Raspel
[EN] grater; rasp
[FR] grattoir; râpe
Raspel /f =, -n/
1. dũa gỗ, cái dũa kim loại mềm và các vật phi kim loại; 2. máy mài (da); 3. (ăn uống) máy sát, dụng cụ nghiền nát; ♦ Süßholz Raspel buông lôi nguyệt hoa, tán tỉnh.
rasp
[VI] Máy xát
[EN] A machine that grinds waste into a manageable material and helps prevent odor.
[VI] Loại máy nghiền rác thành một vật liệu có thể quản lý được và giúp tránh mùi hôi.