sie /rung, die; -, -en/
ghép với động từ tận cùng là -isieren để hình thành danh từ tương úng;
ví dụ : Akademisierung, Viet namisierung.
Sie /die; -, -s (ugs.)/
người (giống cái);
con vật giống cái;
con cái;
con mái;
Sie /ben, die; -, -en, auch/
con số bảy;
eine Sieben schreiben : viết một con số bảy.
Sie /ben, die; -, -en, auch/
lá bài bảy nút;
Sie /ben, die; -, -en, auch/
(ugs ) đường xe buýt sô' bảy;
đường tàu sô' bảy;
sie /ben.tãg. lieh (Adj.) (mit Ziffer: 7-täglich)/
lặp lại mỗi bảy ngày một lần;
sie /ben.und.ein. halb (Bruchz.) (mit Ziffern: 7*/2)/
bảy rưỡi;
sie /.chen (sw. V.; hat) (veraltet)/
ốm đau;
đau yếu;
còi cọc đi;
héo hon đi;
Sie /na.er.de , die/
đất có màu nâu đỏ;
sie /ren [favori'züran] (sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) tạo điều kiện;
góp phần vào;
giúp đỡ (cho);
thúc đẩy;
ưu tiên (bevorzugen, begünstigen);
sie /ren [favori'züran] (sw. V.; hat)/
(Sport) chọn làm hạt giống;
xem là có khả năng chiến thắng trong cuộc tranh tài thể thao;