tönen /[’t0:nan] (sw. V.; hat)/
kêu vang;
vang lên;
ngân vang;
aus der Bar tönte Musik : tiếng nhạc vang lên từ quản rượu.
tönen /[’t0:nan] (sw. V.; hat)/
(ugs ab wertend) khoe khoang;
khoác lác;
huênh hoang;
er tönte wieder von seinen Erfolgen : hắn lại khoe khoang về những thành tích của mình.
tönen /[’t0:nan] (sw. V.; hat)/
tạo dâu nhấn (bằng màu sắc);
nhuộm màu;
tô màu;
sie hat ihr Haar rötlich getönt : CÔ ta đã nhuộm tóc theo tông màu đỗ.