Uberfluten /(sw. V.; hat)/
làm ngập lụt;
làm ngập nước;
tràn ngập;
eine riesige Menschenmenge überflutet die Straßen : một đám đông khổng lồ tràn ngập những con đường Licht überflutete den Platz : quảng trường ngập tràn ánh sáng.
Uberfluten /(sw. V.; hat)/
làm tràn ngập;
làm đầy dẫy;
chồng chất (überschwemmen);