ablenken /(sw. V.; hat)/
dẫn (nước, khí );
chuyển hưứng;
làm thay đổi hướng;
lái sang hướng khác;
den Ball zur Ecke ablenken : lái quả bóng về góc sân die Lichtstrahlen werden abgelenkt : những tia sáng đã được chuyển hướng.
ablenken /(sw. V.; hat)/
đánh Ablenkung lạc hướng;
làm (ai) quên đi (điều gì);
jmdn. von der Arbeit ablenken : làm cho ai bớt chăm chú vào công việc : jmds. Aufmerksamkeit ablenken : đánh lạc hướng sự chú ý của ai er versuchte, den Verdacht von sich abzulenken : hắn cố lái sự nghi ngờ đang chĩa vào hắn sang hướng khác.
ablenken /(sw. V.; hat)/
làm quên đi;
làm xao lãng (zerstreuen);
ich möchte dich ein bisschen ablenken : em chỉ muốn giúp anh thư giãn một lúc du lenkst dich dadurch ein wenig ab : qua đó bạn có thể bớt căng thẳng một chút.
ablenken /(sw. V.; hat)/
thay đổi chủ đề;
thay đổi đề tài câu chuyện;
er lenkte schnell ab : hắn nhanh chóng chuyên sang đề tài khác.