ausspulen /(sw. V.; hat)/
Ị dội nước;
xối nước cho trôi đi;
ausspulen /(sw. V.; hat)/
súc sạch;
rửa sạch;
tẩy sạch;
ich muss mir den Mund ausspülen : tôi phăi súc miệng.
ausspulen /(sw. V.; hat)/
cuốn trôi;
xói lở;
das Hochwasser hatte das Erdreich ausgespiữt : nước lụt đã cuốn trôi đất.