TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

austreten

xả

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đẩy ra

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

giẫm lên để dập tắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi thường tạo thàrih đường mòn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giẫm làm đất dẻ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giẫm mòn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi mòn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mang nhiều làm giãn rộng ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bước ra ngoài rừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi ra ngoài bãi đất trống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rời một căn phòng để đi vệ sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự nguyện rút ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự rời bỏ một tổ chức hay đảng phái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lọt ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thoát ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

austreten

emerge

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

discharge

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

austreten

austreten

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In den Rollen befindet sich eine dauerhafte Schmiermittelfüllung. Die O-Ringe zwischen Rolle und Au- ßenlasche sollen das Austreten des Schmiermittels vermindern.

Các con lăn luôn được ngập trong chất bôi trơn, các vòng đệm tròn giữa con lăn và mắt nối ngoài được dùng để giảm thiểu thất thoát của chất bôi trơn.

Bei Erregung der Magnetwicklung hebt sich das Zapfenventil um etwa 0,06 mm von seinem Dichtsitz, so dass Kraftstoff aus dem Ringspalt austreten kann.

Khi cuộn dây điện từ được kích điện, ti kim nhấc lên khỏi đế miệng lỗ phun khoảng 0,06 mm để nhiên liệu có thể thoát ra qua khoảng trống hình vành khăn giữa ti kim và đế.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch den Düsenverschluss verhindert man das ungewollte Austreten von Schmelze aus dem Düsenwerkzeug.

Khóa vòi phun ngăn cản nhựa chảy ra khỏivòi phun.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Überschäumen und Austreten des Nährmediums aus dem Bioreaktor mit Kontamination der Umgebung,

Tạo bọt quá nhiều và sự tràn ngập của môi trường dinh dưỡng từ lò phản ứng sẽ làm ô nhiễm môi trường,

Konstruktive Maßnahmen müssen an kritischen Stellen des Bioreaktors als Kontaminationsschutz das Eindringen von Fremdkeimen von außen und umgekehrt das Austreten des Produktionsorganismus verhindern.

Các biện pháp thiết kế tại các điểm quan trọng của lò phản ứng sinh học như bảo vệ chống sự xâm nhập của vi trùng lạ từ bên ngoài, và ngược lại, ngăn chặn các sinh vật sản xuất thoát ra ngoài.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausgetretene Pfade

triệt con dường mòn do có nhiều người đi lại.

austreten gehen

đi vệ sinh:

aus einer Vereinigung austreten

rời bỏ một liên minh.

hier tritt öl aus

dầu chảy ra ở chỗ này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

austreten /(st. V.)/

(hat) giẫm lên để dập tắt (thuốc lá V V );

austreten /(st. V.)/

(hat) đi thường tạo thàrih đường mòn; giẫm làm đất dẻ lại;

ausgetretene Pfade : triệt con dường mòn do có nhiều người đi lại.

austreten /(st. V.)/

(hat) giẫm mòn; đi mòn;

austreten /(st. V.)/

(hat) mang (giày) nhiều làm giãn rộng ra;

austreten /(st. V.)/

(ist) (Jägerspr ) bước ra ngoài rừng; đi ra ngoài bãi đất trống;

austreten /(st. V.)/

(ist) (ugs ) (chỉ dùng ở dạng động từ nguyên mẫu) rời một căn phòng để đi vệ sinh;

austreten gehen : đi vệ sinh:

austreten /(st. V.)/

(ist) tự nguyện rút ra; tự rời bỏ một tổ chức hay đảng phái;

aus einer Vereinigung austreten : rời bỏ một liên minh.

austreten /(st. V.)/

(ist) lọt ra; chảy ra; thoát ra;

hier tritt öl aus : dầu chảy ra ở chỗ này.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

austreten /vi/KT_LẠNH/

[EN] discharge

[VI] xả, đẩy ra

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

austreten

emerge