austreten /(st. V.)/
(hat) giẫm lên để dập tắt (thuốc lá V V );
austreten /(st. V.)/
(hat) đi thường tạo thàrih đường mòn;
giẫm làm đất dẻ lại;
ausgetretene Pfade : triệt con dường mòn do có nhiều người đi lại.
austreten /(st. V.)/
(hat) giẫm mòn;
đi mòn;
austreten /(st. V.)/
(hat) mang (giày) nhiều làm giãn rộng ra;
austreten /(st. V.)/
(ist) (Jägerspr ) bước ra ngoài rừng;
đi ra ngoài bãi đất trống;
austreten /(st. V.)/
(ist) (ugs ) (chỉ dùng ở dạng động từ nguyên mẫu) rời một căn phòng để đi vệ sinh;
austreten gehen : đi vệ sinh:
austreten /(st. V.)/
(ist) tự nguyện rút ra;
tự rời bỏ một tổ chức hay đảng phái;
aus einer Vereinigung austreten : rời bỏ một liên minh.
austreten /(st. V.)/
(ist) lọt ra;
chảy ra;
thoát ra;
hier tritt öl aus : dầu chảy ra ở chỗ này.