baumen /sich (sw. V.; hat)/
nhảy lồng lên (ngựa);
ngồi bật dậy;
bật đứng lên;
das Pferd bäumte sich unter seinem Reiter : con ngựa người kỵ mã đang cưỡi cứ lồng lên.
baumen /sich (sw. V.; hat)/
(geh ) nổi dậy;
yùng;
lên chống lại, kháng cự lại (sich sfräuben) : sich gegen das Schicksal bäumen : vùng lèn chống lại số phận.
bäumen /[’boyman] (sw. V.; hat) (selten)/
(Jägerspr ) (chim) bay lên cây;
trèo lên cây (aufbaumen);
bäumen /[’boyman] (sw. V.; hat) (selten)/
(Jägerspr ) (chim) đậu trên cây;
(thú) ngồi trên cây;
bäumen /[’boyman] (sw. V.; hat) (selten)/
(dệt) căng sợi dọc trên khung dệt;