blahen /['ble:an] (sw. V.; hat)/
thổi bốc lên;
bơm lên;
thổi phồng;
thổi căng;
làm phình;
làm phồng lên (gewölbt, prall machen);
der Wind bläht die Segel : gió thổi căng phồng những cánh buồm.
blahen /['ble:an] (sw. V.; hat)/
phồng lên;
căng lên;
dâng lên;
sưng lên;
trướng lên;
phình lên;
das Pferd bläht die Nüstern : con ngựa phồng mũi lên.
blahen /['ble:an] (sw. V.; hat)/
căng lên;
phình lên;
phồng lên (prall, gewölbt werden);
das Segel bläht sich im Wind : cánh buồm căng phồng trong gió.
blahen /['ble:an] (sw. V.; hat)/
(geh ) sich {Akk ) blähen: lên giọng, lên mặt, làm cao, làm bộ, làm kiêu (sich groß tun, ); was blähst du dich so?: cái gì làm cho mày lên giọng như thế? 5 làm đầy hơi, làm sôi bụng (Blähungen verursachen);