TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

eindeutig

rõ ràng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

minh bạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khúc chiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đơn trị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xác định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyến tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rõ rệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được xác định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được khạng định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

duy nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ có một nghĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

eindeutig

unique

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

eindeutig

eindeutig

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

eindeutig

incontestable

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Maßhilfslinien dürfen unterbrochen werden, wenn ihre Fortsetzung eindeutig zu erkennen ist.

Đường gióng được phép vẽ gián đoạn, khi đường kéo dài của nó được nhận biết rõ ràng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie kann mit dem Oszilloskop nicht eindeutig dargestellt werden.

Lỗi này không được thể hiện rõ ràng trên dao động ký.

v Sind alle im Teilelager befindlichen Ersatzteile eindeutig identifizierbar?

Tất cả các chi tiết dùng thay thế lưu trong kho có được ghi nhãn phân biệt không?

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Prismenführung bestimmt die Bewegungsbahn eindeutig.

Dẫn hướng lăng trụ xác định quỹ đạo chuyển động rõ ràng.

Produkthaftungsansprüche können nur erhoben werden, wenn die Schuldfrage eindeutig klargestellt ist.

Quyền đòi bồi thường chỉ có thể được đặt ra khi câu hỏi ai làm lỗi đã được trả lời một cách rõ ràng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eindeutig /[’aindoytig] (Adj.)/

rõ ràng; minh bạch; khúc chiết (völlig klar, unmiss verständlich);

eindeutig /[’aindoytig] (Adj.)/

rõ rệt; được xác định; được khạng định (klar u deutlich);

eindeutig /[’aindoytig] (Adj.)/

(bes Fachspr ) đơn trị; duy nhất; chỉ có một nghĩa (unzweideutig);

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

eindeutig

incontestable

eindeutig

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eindeutig /1 a/

1. rõ ràng, minh bạch, khúc chiết, xác định; 2. (toán) tuyến tính, đơn trị; II adv [một cách] rõ ràng, minh bạch, xác định.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

eindeutig

unique