Việt
dọn dẹp
thu dọn
cất dọn
giao cho
trao cho
nhưòng
nhượng lại
nhường nhịn
cho phép
cho
để cho.
xếp sách vào tủ
dọn đường
đảm bảo
Đức
einräumen
Positive Mutationen haben Änderungen an den Proteinen der Zellen zur Folge, die dem betreffenden Lebewesen im Durchschnitt bessere Überlebenschancen einräumen.
Đột biến thuận lợi làm thay đổi protein của tế bào và qua đó sinh vật tương ứng trung bình có khả năng tồn tại cao hơn.
jmdm. etw. einräumen
đảm bảo cho ai điều gì
jmdm. Rechte einräumen
đảm bảo quyền lợi của ai.
einräumen /xếp vật gì vào trong cái gì; Bücher in den Schrank ein räumen/
xếp sách vào tủ;
cho phép; dọn đường; đảm bảo (zugestehen);
jmdm. etw. einräumen : đảm bảo cho ai điều gì jmdm. Rechte einräumen : đảm bảo quyền lợi của ai.
einräumen /vt/
1. (in A) dọn dẹp, thu dọn, cất dọn; die Wohnung einräumen bày biện đồ đạc ỏ căn nhà; 2. giao cho, trao cho (quyền hạn...); 3. nhưòng, nhượng lại, nhường nhịn; 4. cho phép, cho, để cho.