bei /(Präp. mit Dativ)/
để cho;
cho;
đốì với (für);
đối với việc cộng hàng dãy số dài thì máy tinh điện tử rất có ích. : bei langen Additionen ist ein Taschenrechner schon eine Hilfe
adhoc /[at 'hok, at ho:k] (thường dùng cùng với một vài động từ) (bildungsspr)/
với mục đích;
để cho;
uni /(Konj.; um + Inf. mit “zu”)/
[um zu + Adj ] để;
để cho;
để mà;
bài tập quá khó để có thể giải quyết nhanh chóng. : die Aufgabe ist zu schwierig, um sie auf Anhieb zu lösen
damit /[da'mit] (Konj.)/
để cho;
để mà;
để rồi (zu dem Zweck, dass);
bạn hãy ghi lại để cho khỏi quên. : schreib es dir auf, damit du es nicht wieder vergisst
funzelig /1 fũr [fy:r] (Präp. mit Akk.)/
(düng nói về mục tiêu, đích đến ) vì;
để cho;
dùng để;
dùng cho;
viện thể dục thể thao. : Institut für Leibesübungen
großenTeil /một phần lớn; zu einem Drittel/
vì;
để cho;
vào dịp;
đến;
nhằm;
tặng ai vật gì nhân dịp Giáng sinh : jmdm. etw. zu Weihnachten schenken anh ta chuẩn bị cho chuyến du lịch : er rüstet sich zu einer Reise cô ta nói thế để cho hắn yên lòng. 1 : sie sagte das zu seiner Beruhigung
dass /[das] (Konj.)/
để;
để cho;
để mà;
rằng;
là;
điều chủ yếu là em cảm thấy hạnh phúc, das liegt daran, dass du nicht aufgepasst hast: vấn đề là anh đã không chú ý : die Hauptsache ist, dass du glücklich bist mặt trời làm anh ta chói mắt đến nỗi không nhận thấy gỉ cả. : die Sonne blendete ihn so, dass er nichts erkennen konnte
dazu /[da'tsu:] (Adv.)/
nhằm mục đích này;
vì việc này;
để cho;
số tiền khống đủ để làm việc đó. : dazu reicht das Geld nicht
lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/
(dùng với một động từ nguyên mẫu + Akk ) cho;
để cho;
bỏ;
cho phép;
chịu đựng;
cam chịu;
bỏ ai chết đói : jmdn. verhungern lassen làm an để tôi nói xong. : lasst mich doch bitte ausreden
lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/
(dùng với một động từ nguyên mẫu + Akk ) để;
để cho;
cho làm;
tạo điều kiện cho điều gì diễn ra;
cho rửa chiếc â tô : das Auto waschen lassen ) meine Eltern lassen sich scheiden: cha mẹ tôi đã làm thủ tục ly dị. : (verblasst