ekeln /[’e:koln] (sw. V.; hat)/
cảm thấy kinh tởm;
cảm thây ghê tởm;
cảm thấy gớm ghiếc;
sich vor jmdmVetw. ekeln : cảm thấy ghê tởm ai/cái gì ich ek[e]le mich vor Ratten : tôi ghè tởm những con chuột cống.
ekeln /[’e:koln] (sw. V.; hat)/
(unpers ) làm ghê tởm;
làm kinh tởm;
làm chán ghét;
làm ghét cay ghét đắng;
làm phẫn nộ;
ekeln /(sw. V.; hat) (ugs.)/
bỏ túi;
chiếm đoạt;