TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ekeln

vimp u

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm thấy kinh tởm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm thây ghê tởm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm thấy gớm ghiếc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ghê tởm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm kinh tởm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm chán ghét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ghét cay ghét đắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm phẫn nộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ túi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiếm đoạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ekeln

ekeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich vor jmdmVetw. ekeln

cảm thấy ghê tởm ai/cái gì

ich ek[e]le mich vor Ratten

tôi ghè tởm những con chuột cống.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ekeln /[’e:koln] (sw. V.; hat)/

cảm thấy kinh tởm; cảm thây ghê tởm; cảm thấy gớm ghiếc;

sich vor jmdmVetw. ekeln : cảm thấy ghê tởm ai/cái gì ich ek[e]le mich vor Ratten : tôi ghè tởm những con chuột cống.

ekeln /[’e:koln] (sw. V.; hat)/

(unpers ) làm ghê tởm; làm kinh tởm; làm chán ghét; làm ghét cay ghét đắng; làm phẫn nộ;

ekeln /(sw. V.; hat) (ugs.)/

bỏ túi; chiếm đoạt;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ekeln

vimp u