fratzenhaft /(Adj.; -er, -este)/
xấu xí;
quái dị Frau;
die;
-, -en :
fratzenhaft /(Adj.; -er, -este)/
người phụ nữ;
người đàn bà;
eine verheiratete Frau : một ngưồi đàn bà đã có chồng für die Gleichbe rechtigung der Frau kämpfen : đấu tranh cho sự bình đẳng của phụ nữ die weise Frau : cụm từ này có hai nghĩa: (a) bà đỡ, cô mụ (b) (ugs. verhüll.) người đàn bà hành nghề phá thai lậu, người phá thai lén lút. :
fratzenhaft /(Adj.; -er, -este)/
người vợ;
bà vợ;
bà xã (Ehefrau);
meine Frau : vợ tôi er fragte sie, ob sie seine Frau werden wolle : anh ta hoi nàng có đồng ỷ làm vợ anh ta không.
fratzenhaft /(Adj.; -er, -este)/
bà chủ nhà;
nữ chủ nhân (Hausherrin, Dame);
die Frau hat es so angeordnet : nữ chủ nhân đã sắp đặt như thế Unsere Liebe Frau (kath. Rel.) : Đức Mẹ đồng trinh.
fratzenhaft /(Adj.; -er, -este)/
Bà (tiếng xưng hô đối với phụ nữ);
sehr geehrte Frau Kaiser : kính thưa Bà Kaiser.
fratzenhaft /(Adj.; -er, -este)/
(geh ) phu nhân;
bà;
Ihre Frau Mutter : bà cụ thần mẫu của ông.