TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gedreht

đà mài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giũa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đã vót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vặn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xoắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

gedreht

gedreht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hierbei muss das Lenkrad in Geradeausstellung gedreht und zur Ermittlung der Einstellwerte entsprechend den Vorgaben des Programms gedreht werden (Bild 4).

Ở đây vành tay lái phải ở vị trí chạy thẳng và quay vành tay lái theo quy định của chương trình (Hình 4) để xác định trị số hiệu chỉnh.

Die Blendenwalze und die Schwenkvorrichtung des Scheinwerfermoduls werden daraufhin in die entsprechende Stellung gedreht.

Từ đó, trục quay màn chắn và cơ cấu quay ngang của đèn chiếu được quay đến vị trí tương ứng.

Bei gro- ßen Spanabnahmen muss in mehreren Stufen gedreht werden, z.B. erst Schruppen, dann Schlichten.

Khi cắt phoi lớn người ta phải tiện thành nhiều bậc, thí dụ như đầu tiên là tiện thô, rồi đến tiện tinh.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Umfangskraft (um 90° gedreht)

Lực chu vi (xoay 90°)

:: Reibahlen dürfen niemals entgegen der Schnittrichtung gedreht werden.

:: Mũi doa không bao giờ được phép quay ngượchướng cắt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gedreht /a/

1. đà mài, đã, giũa, sắc, nhọn, đã vót; 2. [đã] vặn, xoắn, xe; gedreht er Aufschlag (ten nít) phá bóng xoáy, giao ban xoáy; gedreht er Ball (bóng đá) bóng xoáy.