Việt
đà mài
đã
giũa
sắc
nhọn
đã vót
vặn
xoắn
xe
Đức
gedreht
Hierbei muss das Lenkrad in Geradeausstellung gedreht und zur Ermittlung der Einstellwerte entsprechend den Vorgaben des Programms gedreht werden (Bild 4).
Ở đây vành tay lái phải ở vị trí chạy thẳng và quay vành tay lái theo quy định của chương trình (Hình 4) để xác định trị số hiệu chỉnh.
Die Blendenwalze und die Schwenkvorrichtung des Scheinwerfermoduls werden daraufhin in die entsprechende Stellung gedreht.
Từ đó, trục quay màn chắn và cơ cấu quay ngang của đèn chiếu được quay đến vị trí tương ứng.
Bei gro- ßen Spanabnahmen muss in mehreren Stufen gedreht werden, z.B. erst Schruppen, dann Schlichten.
Khi cắt phoi lớn người ta phải tiện thành nhiều bậc, thí dụ như đầu tiên là tiện thô, rồi đến tiện tinh.
Umfangskraft (um 90° gedreht)
Lực chu vi (xoay 90°)
:: Reibahlen dürfen niemals entgegen der Schnittrichtung gedreht werden.
:: Mũi doa không bao giờ được phép quay ngượchướng cắt.
gedreht /a/
1. đà mài, đã, giũa, sắc, nhọn, đã vót; 2. [đã] vặn, xoắn, xe; gedreht er Aufschlag (ten nít) phá bóng xoáy, giao ban xoáy; gedreht er Ball (bóng đá) bóng xoáy.