genehmigen /(sw. V.; hat)/
(bes amtlich, offiziell) cho phép;
ưng thuậri;
phê chuẩn;
chuẩn y;
duyệt y;
thông qua;
bằng lòng;
tán thành;
die Baubehörde hat den Anbau genehmigt : sở xây dựng đã đồng ý duyệt dự án.
genehmigen /(sw. V.; hat)/
(khẩu ngữ, đùa) tự cho phép thưởng thức một món gì;
soll ich mir noch ein Paar Würstchen genehmigen? : tôi có nên tự cho mình làm thêm vài cái xúc xích không nhỉ?-, sich (Dativ) einen genehmigen: (đùa) làm một ly (rượu)