TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

grundlegend

nền móng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cốt yếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trọng yếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cơ sổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cd bản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chủ yéu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

then chót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có tính chất cơ sở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cơ bản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chủ yếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

then chốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn toàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tận gốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

grundlegend

fundamental

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

grundlegend

grundlegend

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Seit dem Jahr 2004 gelten in Bezug auf die Genehmigungsverfahren in allen EU-Mitgliedstaaten grundlegend zwei Verordnungen.

Từ năm 2004 trở đi, các quá trình cho phép ở các nước thành viên EU đều áp dụng hai quy định cơ bản.

Die Gesamtheit der Antikörper lässt sich grundlegend in die Klassen IgG, IgM, IgD, IgA und IgE unterteilen.

Toàn bộ các kháng thể có thể được chia ra cơ bản thành các lớp IgG, IgM, IgD, IgA và IgE.

Grundlegend werden zwei Arten von Spaltungen unterschieden: Sticky-end- (Bild 1, vorhergehende Seite) und Blunt-end-Spaltungen (Bild 1).

Về mặt cơ bản người ta phân biệt hai loại tách: đuôi dính (Sticky-end) (Hình 1, trang trước) và đuôi bằng (Blunt-end) (Hình 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Förderung der Schmelze erfolgt grundlegend anders alsbei den Einschneckenextrudern und den gleichsinnig drehendenDoppelschneckenextrudern.

Về cơ bản, cách vận chuyển khốinóng chảy của máy này khác với máy đùn trục vít đơn vàmáy đùn trục vít đôi quay cùng chiều.

Der Fördermechanismus eines gegenläufigen Doppelschneckenextruders unterscheidet sich grundlegend von den Fördermechanismen der Einschneckenextruder und der gleichlaufenden Doppelschneckenextruder.

Cơ chế vận chuyển nguyên liệu của máy đùn trục vít đôiquay ngược chiều về cơ bản khác với cơ chế vận chuyển của máy đùn trục vít đơn và máy đùn trục vít đôi quay cùngchiều.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Verhältnisse haben sich inzwischen grundle gend geändert

trong lúc đó thì những mối quan hệ đã thay đổi hoan toàn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

grundlegend /(Adj.)/

có tính chất cơ sở; cơ bản; nền móng; cốt yếu; chủ yếu; chính; then chốt; trọng yếu (wesentlich);

grundlegend /(Adj.)/

(dùng để nhấn mạnh nghĩa của động từ hoặc tính từ) rất; hoàn toàn; tận gốc (sehr, ganz und gar, von Grund auf);

die Verhältnisse haben sich inzwischen grundle gend geändert : trong lúc đó thì những mối quan hệ đã thay đổi hoan toàn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

grundlegend /I a/

I a cơ sổ, cd bản, nền móng, cốt yếu, chủ yéu, chính, then chót, trọng yếu; II adv [một cách] cd bản, then chốt, căn bản, về cd bản.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

grundlegend

fundamental