Việt
nền móng
cốt yếu
chính
trọng yếu
cơ sổ
cd bản
chủ yéu
then chót
có tính chất cơ sở
cơ bản
chủ yếu
then chốt
rất
hoàn toàn
tận gốc
Anh
fundamental
Đức
grundlegend
Seit dem Jahr 2004 gelten in Bezug auf die Genehmigungsverfahren in allen EU-Mitgliedstaaten grundlegend zwei Verordnungen.
Từ năm 2004 trở đi, các quá trình cho phép ở các nước thành viên EU đều áp dụng hai quy định cơ bản.
Die Gesamtheit der Antikörper lässt sich grundlegend in die Klassen IgG, IgM, IgD, IgA und IgE unterteilen.
Toàn bộ các kháng thể có thể được chia ra cơ bản thành các lớp IgG, IgM, IgD, IgA và IgE.
Grundlegend werden zwei Arten von Spaltungen unterschieden: Sticky-end- (Bild 1, vorhergehende Seite) und Blunt-end-Spaltungen (Bild 1).
Về mặt cơ bản người ta phân biệt hai loại tách: đuôi dính (Sticky-end) (Hình 1, trang trước) và đuôi bằng (Blunt-end) (Hình 1).
Die Förderung der Schmelze erfolgt grundlegend anders alsbei den Einschneckenextrudern und den gleichsinnig drehendenDoppelschneckenextrudern.
Về cơ bản, cách vận chuyển khốinóng chảy của máy này khác với máy đùn trục vít đơn vàmáy đùn trục vít đôi quay cùng chiều.
Der Fördermechanismus eines gegenläufigen Doppelschneckenextruders unterscheidet sich grundlegend von den Fördermechanismen der Einschneckenextruder und der gleichlaufenden Doppelschneckenextruder.
Cơ chế vận chuyển nguyên liệu của máy đùn trục vít đôiquay ngược chiều về cơ bản khác với cơ chế vận chuyển của máy đùn trục vít đơn và máy đùn trục vít đôi quay cùngchiều.
die Verhältnisse haben sich inzwischen grundle gend geändert
trong lúc đó thì những mối quan hệ đã thay đổi hoan toàn.
grundlegend /(Adj.)/
có tính chất cơ sở; cơ bản; nền móng; cốt yếu; chủ yếu; chính; then chốt; trọng yếu (wesentlich);
(dùng để nhấn mạnh nghĩa của động từ hoặc tính từ) rất; hoàn toàn; tận gốc (sehr, ganz und gar, von Grund auf);
die Verhältnisse haben sich inzwischen grundle gend geändert : trong lúc đó thì những mối quan hệ đã thay đổi hoan toàn.
grundlegend /I a/
I a cơ sổ, cd bản, nền móng, cốt yếu, chủ yéu, chính, then chót, trọng yếu; II adv [một cách] cd bản, then chốt, căn bản, về cd bản.