hu /[hu:] (Interj.)/
đi! (tiếng giục ngựa);
einmal hü und einmal hott sagen (ugs.) : không biết thật sự mình muốn gì, đổi ý liên tục, khi thế này khi thế khác.
Hu /del, der; -[n] (veraltet, noch landsch. ugs.)/
giẻ;
giẻ lau;
khăn lau (Lappen, Lumpen, Stofffetzen);
Hu /del, der; -[n] (veraltet, noch landsch. ugs.)/
người đê tiện;
người hèn hạ;
hu /dein (sw. V.; hat) (landsch. ugs )/
làm ẩu;
làm cẩu thả;
làm ăn tắc trách;
hu /dein (sw. V.; hat) (landsch. ugs )/
đối xử với ai tàn tệ;
là rầy;
quở mắng ai;
hu /getan (Adv.) (geh.)/
lên đồi;
Hu /sehe ['hu Jo], die; -, -n (ostmd.)/
cơn mưa rào ngắn ngủi;
cơn mưa bất chợt;
hu /schein (s,w. V.; hat) (landsch.)/
đi vụt qua;
lướt qua;
vút qua (huschen);
hu /schein (s,w. V.; hat) (landsch.)/
(abwertend) làm việc một cách cẩu thả;
làm việc qua loa;
hu /schein (s,w. V.; hat) (landsch.)/
cuộn người vào;
choàng (vật gì quanh người cho ấm);
ich huschelte mich in meinen Mantel : tôi cuộn người trong chiếc áo măng tô.
hu /sehen (sw. V.; ist)/
đi vụt qua;
nhẹ nhàng lướt qua;
vút qua, thoáng hiện ra, chợt hiện ra, vụt nảy ra, phớt qua. :
Hü /ne [’hyma], der; -n, -n/
người đàn ông lực lưỡng;