TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nackt

trần truồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khỏa thân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trần

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

không bọc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lõa thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để trần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không che đậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trụi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có lông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trụi lá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trơ trụi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc loại cây hạt trần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

nackt

bare

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

nackt

nackt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein Mann und eine Frau, nackt, die Arme umeinandergeschlungen.

Một người đàn ông và một người đàn bà trần truồng ôm nhau.

Manche brüsten sich damit, daß sie ihr ganzes Leben hoch oben zugebracht haben, daß sie im höchsten Haus auf dem höchsten Berg geboren wurden und nie herabgestiegen sind. Sie wandeln zwischen Spiegeln, weiden sich am Anblick ihrer Jugendlichkeit und gehen nackt auf dem Balkon spazieren.

Lắm kẻ khoe khoang cả đời ở tuốt trên cao, sinh ra trong ngôi nhà cao nhất dựng trên ngọn núi cao nhất và chưa hề xuống phía dưới bao giờ.Họ tản bộ giữa những tấm gương, say mê chiêm ngưỡng vẻ thanh xuân của mình và trần truồng đi dạo trên ban công.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

völlig nackt sein

trần như nhộng.

ein nackter Schädel

một cái đầu hói.

ein nackt Stamm

một thân cây trơ trụi. (tường, nhà v.v.) trơ trụi, không trang hoàng, không được trang trí (schmucklos).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mit nackt em Auge

bằng mắt thưông;

der nackt e Satz

(văn phạm) câu không thông dụng;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nackt /[nakt] (Adj.)/

để trần; trần truồng; khỏa thân; không che đậy (unbekleidet, unbedeckt);

völlig nackt sein : trần như nhộng.

nackt /[nakt] (Adj.)/

trọc; trụi; hói; không có lông (kahl);

ein nackter Schädel : một cái đầu hói.

nackt /[nakt] (Adj.)/

(cây, cành v v ) trụi lá; trơ trụi;

ein nackt Stamm : một thân cây trơ trụi. (tường, nhà v.v.) trơ trụi, không trang hoàng, không được trang trí (schmucklos).

nackt /sa.mig (Adj.) (Bot.)/

thuộc loại cây hạt trần;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nackt /a/

trần truồng, lõa thể, khỏa thân; mit nackt em Auge bằng mắt thưông; der nackt e Satz (văn phạm) câu không thông dụng; die - e Wahrheit sự thật hiển nhiên (rành rành); - e Armut sự nghèo khổ rõ rệt.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nackt /adj/KT_ĐIỆN, CNSX/

[EN] bare

[VI] trần, không bọc (điện cực)