TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trọc

trọc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trụi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trược

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

không có tóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có lông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trơ trụi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trông rỗng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trống trơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sạch sành sanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trần truồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lõa thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trơ trụi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

trọc

 bald

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

impurity

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

uncleanness

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

trọc

kahl

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nackt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ratzekahl

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fasennackt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Mitten in der Nacht wälzen diese fluchbeladenen Bürger sich in ihren Bettlaken, finden keine Ruhe, geschlagen mit dem Wissen, daß sie an keiner Tat, keiner Geste etwas ändern können.

Trong màn đêm tĩnh lặng, những kẻ phải gánh chịu lời nguyền này cứ trằn trọc trên giường, không yên, họ giày vò bởi biết rằng không thay đổi được chút gì trong hành động và cử chỉ của mình.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In the dead of night these cursed citizens wrestle with their bedsheets, unable to rest, stricken with the knowledge that they cannot change a single action, a single gesture.

Trong màn đêm tĩnh lặng, những kẻ phải gánh chịu lời nguyền này cứ trằn trọc trên giường, không yên, họ giày vò bởi biết rằng không thay đổi được chút gì trong hành động và cử chỉ của mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein kahler Schädel

một cái đầu trọc lóc

kahl sein

hói đầu.

ein nackter Schädel

một cái đầu hói.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fasennackt /a/

trần truồng, lõa thể, trụi, trọc, trơ trụi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kahl /[ka:l] (Adj.)/

(người) không có tóc; trọc; hói;

một cái đầu trọc lóc : ein kahler Schädel hói đầu. : kahl sein

nackt /[nakt] (Adj.)/

trọc; trụi; hói; không có lông (kahl);

một cái đầu hói. : ein nackter Schädel

ratzekahl /(Adv.) (ugs. emotional)/

trơ trụi; trọc; trông rỗng; trống trơn; sạch sành sanh;

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

trọc

impurity

trược,trọc

impurity, uncleanness

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bald /cơ khí & công trình/

trọc