ode /l'o:do], die; -, -n/
bài thơ ca ngợi;
tụng ca;
ode /die; -, -n/
(PI selten) sự vắng vẻ;
sự hoang vu;
ode /die; -, -n/
(PI selten) nơi hoang vu;
vùng hoang mạc;
vùng xa xôi hẻo lánh;
chôn thâm sơn cùng côc;
ode /die; -, -n/
(o Pl ) tính chán ngắt;
tính nhạt nhẽo;
tánh buồn tẻ;
öde /[’0:da] (Adj.)/
không người ở;
trống trải;
vắng vẻ;
hiu quạnh;
eine Öde Gegend : một vùng đất hoang vắng.
öde /[’0:da] (Adj.)/
khô cằn;
không phì nhiêu;
không có cây cối;
öde /[’0:da] (Adj.)/
buồn tẻ;
chán ngắt;
trống rỗng (inhaltslos);
das öde Einerlei des Alltags : tinh đan điệu _ buồn tẻ của cuộc sống thường nhật.