paar /[pa:r] (indekl. Indefinitpron. u. unbest. Zahlw.)/
(thường dùng kèm với từ “ein”) một vài;
một sô' (einige);
ein paar Wochen : một vài tuần lễ in ein paar Tagen : trong vòng một vài ngày.
paar /[pa:r] (indekl. Indefinitpron. u. unbest. Zahlw.)/
(đùng với mạo từ xác định hay đại từ) một ít (wenige);
die paar Minuten : ít phút.
paar /(Adj.) (Biol. selten)/
từng đôi;
từng cặp;
song đôi (paarig);
Paar /das; -[e]s, -e/
đôi;
cặp;
[mit jmdm.J ein Paar/Pärchen werden (landsch. iron.) : cãi vã với ai. 2. cặp vợ chồng, (loài vật) đôi đực cái, đôi trống mái; jmdn. zu Paaren treiben (veraltend): truy bắt ai, dồn ai đến bước đường cùng. 3. cặp, đôi (đồ vật có hai bộ phận); ein Paar Ohrringe: một đôi hoa tai; ein neues Paar Schuhe/ein Paar neue Schuhe: một đôi giày mới.
Flügel,paar /das/
đôi cánh;