TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quittieren

báo nhận

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cùng kí kí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kí tên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kí nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kí hiệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miễn cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ký tên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ký nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phản ứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏ thái độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ chức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rời khỏi chức vụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

quittieren

acknowledge

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

quittieren

quittieren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf der Rückseite der Rechnung quittieren

ký tên vào mặt sau hóa đem.

etw. mit etw. quittieren

phản ứng lại điều gì bằng...

eine Kritik mit einem Achselzucken quittieren

phản ứng lại một câu chỉ trích bằng một cái nhún vai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sein Amt quittieren

rời khỏi chúc vụ đương nhiệm;

am Rande quittieren

ghi vào lề, kí vào lề.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quittieren /(sw. V.; hat)/

ký tên; ký nhận;

auf der Rückseite der Rechnung quittieren : ký tên vào mặt sau hóa đem.

quittieren /(sw. V.; hat)/

phản ứng; tỏ thái độ;

etw. mit etw. quittieren : phản ứng lại điều gì bằng... eine Kritik mit einem Achselzucken quittieren : phản ứng lại một câu chỉ trích bằng một cái nhún vai.

quittieren /(sw. V.; hat)/

(veraltend) từ chức; rời khỏi chức vụ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quittieren /vt/

1. cùng kí ( über A) kí, kí tên, kí nhận, kí hiệu; 2. miễn cho; den Dienst quittieren sa thải, đuổi, thái hôi; sein Amt quittieren rời khỏi chúc vụ đương nhiệm; am Rande quittieren ghi vào lề, kí vào lề.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

quittieren /vt/M_TÍNH/

[EN] acknowledge

[VI] báo nhận