TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rau

ráp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xù xì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sần sùi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ram ráp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gồ ghề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không nhẵn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người thô lỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người cộc cằn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đảng cướp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

băng cướp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người hút thuốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người nghiện thuốc lá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dạng ngắn gọn của danh từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xông khói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hun khói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đốt cho tỏa khói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xông hương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lớp vữa nhám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rượu vang mới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rượu vang còn đục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

rau

coarse

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

rough

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

rau

rau

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Oberflä- che wird dabei rau und nicht maß- und formgenau.

Bề mặt chi tiết qua đó sẽ thô nhám, kích thước và hình dạng không chính xác.

Fährt man mit dem Rücken des Fingernagels über den Lack, lässt sich am Widerstand erkennen, ob die Oberfläche glatt und in einem guten Zustand oder rau und pflegebedürftig ist.

Khi dùng lưng móng tay quét lên lớp sơn, qua lực cản bề mặt của lớp sơn láng, ta sẽ nhận ra lớp sơn trong tình trạng tốt hoặc nhám hoặc cần phải được chăm sóc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

raues Papier

giấy ráp. rét căm căm, rét cắt da (nicht mild).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rau /[rau] (Adj.; -er, -[ejste)/

ráp; nhám; xù xì; sần sùi; ram ráp; gồ ghề; không nhẵn (nicht glatt);

raues Papier : giấy ráp. rét căm căm, rét cắt da (nicht mild).

Rau /bauz [-bauts], der; -es, -e (ugs.)/

người thô lỗ; người cộc cằn;

Rau /ber.ban.de , die (veraltend)/

đảng cướp; băng cướp;

Rau /eher, der; -s, -/

người hút thuốc; người nghiện thuốc lá;

Rau /eher, der; -s, -/

(o Art ) dạng ngắn gọn của danh từ;

rau /ehern ['royẹarn] (sw. V.; hat)/

xông khói; hun khói (thịt, cá );

rau /ehern ['royẹarn] (sw. V.; hat)/

đốt (nhang, hương ) cho tỏa khói; xông hương;

Rau /putz, der (Fachspr.)/

lớp vữa nhám;

Rau /scher, der; -s, - (landsch.)/

rượu vang mới; rượu vang còn đục (Federweißer);

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

rau

coarse

rau

rough