TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rosig

đỏ hây hây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồng hào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tươi vui

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

màu hồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đỏ ủng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoan khoái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phấn khỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoan hỉ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có màu hồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đỏ ửng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hớn hở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phấn khởi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoan hỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lạc quan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

rosig

rosig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Innerhalb von Stunden werden seine Wangen rosig, er steht vornübergebeugt, reckt sich und spricht mit ihr.

Sau vài giờ đôi má ông trở nên hồng hào, ông đứng lom khom, vươn người trò chuyện với bà.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein rosiges Gesicht

một gương mặt hồng hào.

die Zukunft sieht nicht sehr rosig aus

tương lai trông không được tối-đẹp cho lắm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rosig /(Adj.)/

có màu hồng; hồng hào; đỏ ửng; đỏ hây hây;

ein rosiges Gesicht : một gương mặt hồng hào.

rosig /(Adj.)/

tươi vui; hớn hở; phấn khởi; hoan hỉ; lạc quan;

die Zukunft sieht nicht sehr rosig aus : tương lai trông không được tối-đẹp cho lắm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rosig /a/

1. màu hồng; 2. đỏ ủng, đỏ hây hây, hồng hào; 3. (nghĩa bóng) tươi vui, khoan khoái, phấn khỏi, hoan hỉ.