Việt
hồng hào
đỏ hây hây
hồng sẫm
có màu hoa hồng đỏ
có màu hồng
đỏ ửng
lạc quan
dầy hi vọng
tin tưđng
đô
đổ như máu
đẫm máu.
màu hồng
đỏ ủng
tươi vui
khoan khoái
phấn khỏi
hoan hỉ.
Anh
a rosy complexion
rosy
Đức
rosig
sanguinisch
Hätt' ich ein Kind, so weiß wie Schnee, so rot wie Blut und so schwarz wie das Holz an dem Rahmen!
Giá mình có một đứa con da trắng như tuyết, môi đỏ hồng hào như màu máu đỏ tươi, tóc đen nhánh như gỗ mun khung cửa sổ này thì hay quá nhỉ.
Innerhalb von Stunden werden seine Wangen rosig, er steht vornübergebeugt, reckt sich und spricht mit ihr.
Sau vài giờ đôi má ông trở nên hồng hào, ông đứng lom khom, vươn người trò chuyện với bà.
In hours, his cheeks become pink, he stands stooped over, straightens out, speaks to her.
ein rosiges Gesicht
một gương mặt hồng hào.
sanguinisch /a/
1. lạc quan, dầy hi vọng, tin tưđng; 2. đô, hồng hào (về da); 3. đổ như máu, đẫm máu.
rosig /a/
1. màu hồng; 2. đỏ ủng, đỏ hây hây, hồng hào; 3. (nghĩa bóng) tươi vui, khoan khoái, phấn khỏi, hoan hỉ.
rosig /(Adj.)/
có màu hồng; hồng hào; đỏ ửng; đỏ hây hây;
một gương mặt hồng hào. : ein rosiges Gesicht
Hồng hào, hồng sẫm, có màu hoa hồng đỏ
- Nói nước da đỏ thắm vì khoẻ mạnh.