TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hồng hào

hồng hào

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đỏ hây hây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồng sẫm

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

có màu hoa hồng đỏ

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

có màu hồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đỏ ửng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lạc quan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dầy hi vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tin tưđng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổ như máu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đẫm máu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

màu hồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đỏ ủng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tươi vui

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoan khoái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phấn khỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoan hỉ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

hồng hào

a rosy complexion

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

rosy

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

hồng hào

rosig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sanguinisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Hätt' ich ein Kind, so weiß wie Schnee, so rot wie Blut und so schwarz wie das Holz an dem Rahmen!

Giá mình có một đứa con da trắng như tuyết, môi đỏ hồng hào như màu máu đỏ tươi, tóc đen nhánh như gỗ mun khung cửa sổ này thì hay quá nhỉ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Innerhalb von Stunden werden seine Wangen rosig, er steht vornübergebeugt, reckt sich und spricht mit ihr.

Sau vài giờ đôi má ông trở nên hồng hào, ông đứng lom khom, vươn người trò chuyện với bà.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In hours, his cheeks become pink, he stands stooped over, straightens out, speaks to her.

Sau vài giờ đôi má ông trở nên hồng hào, ông đứng lom khom, vươn người trò chuyện với bà.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein rosiges Gesicht

một gương mặt hồng hào.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sanguinisch /a/

1. lạc quan, dầy hi vọng, tin tưđng; 2. đô, hồng hào (về da); 3. đổ như máu, đẫm máu.

rosig /a/

1. màu hồng; 2. đỏ ủng, đỏ hây hây, hồng hào; 3. (nghĩa bóng) tươi vui, khoan khoái, phấn khỏi, hoan hỉ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rosig /(Adj.)/

có màu hồng; hồng hào; đỏ ửng; đỏ hây hây;

một gương mặt hồng hào. : ein rosiges Gesicht

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

rosy

Hồng hào, hồng sẫm, có màu hoa hồng đỏ

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

hồng hào

a rosy complexion

Từ điển tiếng việt

hồng hào

- Nói nước da đỏ thắm vì khoẻ mạnh.