TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

màu hồng

màu hồng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đỏ thắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đỏ tươi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

\ đỏ chói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đỏ rực.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đỏ ủng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đỏ hây hây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồng hào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tươi vui

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoan khoái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phấn khỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoan hỉ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

màu hồng

 rose

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

pink

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

màu hồng

rosa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hochrot

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

FOsenfarben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rosen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rosenrot

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rosig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

An der Schifflaube steht ein Mann auf dem Balkon, den prüfenden Blick auf den rosafarbenen Himmel gerichtet.

Ở đường Schifflaube, một người đàn ông đứng trên ban công ngước mắt thăm dò bầu trời màu hồng nhạt.

Er wird rosarot, er wird fest, wird in der Einkaufstüte zum Lebensmittelladen gebracht, auf ein Regal gelegt, fortgenommen und in eine Kiste gepackt, zurückgebracht an den Baum mit den rosa Blüten.

Nó hồng và rắn chắc trở lại, được bỏ vào trong bị đem tới hiệu thực phẩm, bày lên quầy, được đem sắp vào thùng rồi mang gắn lại trên cái cây trổ hoa màu hồng nhạt.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A man stands on his balcony on Schifflaube, studies the pink sky.

Ở đường Schifflaube, một người đàn ông đứng trên ban công ngước mắt thăm dò bầu trời màu hồng nhạt.

It pinkens, it turns hard, it is carried in a shopping sack to the grocer’s, put on a shelf, removed and crated, returned to the tree with pink blossoms.

Nó hồng và rắn chắc trở lại, được bỏ vào trong bị đem tới hiệu thực phẩm, bày lên quầy, được đem sắp vào thùng rồi mang gắn lại trên cái cây trổ hoa màu hồng nhạt.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Durch abschließende Gegenfärbung mit Karbolfuchsin (rot) erscheinen die Bakterien dann unter dem Lichtmikroskop rosa.

Sau cùng nhuộm với carbolfuchsin (đỏ) người ta có thể nhìn qua kính hiển vi thấy chúng màu hồng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein zartes Rosa

màu hồng phớt

ein dunkles Rosa

màu hồng đậm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rosenrot /a/

màu hồng, đỏ thắm, đỏ tươi, \ đỏ chói, đỏ rực.

rosig /a/

1. màu hồng; 2. đỏ ủng, đỏ hây hây, hồng hào; 3. (nghĩa bóng) tươi vui, khoan khoái, phấn khỏi, hoan hỉ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rosa /das; -s, -, ugs./

màu hồng;

màu hồng phớt : ein zartes Rosa màu hồng đậm. : ein dunkles Rosa

FOsenfarben,rosen /.farbig (Adj.) (dichter.)/

hồng; màu hồng;

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

pink

Màu hồng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rose /hóa học & vật liệu/

màu hồng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

màu hồng

rosa (a), hochrot (a)