TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verdreht

ngông cuồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị vặn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị xoắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị vê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị ve

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vênh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuyên tạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai lạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bóp méo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bẻ queo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng bóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bóc đồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gàn rỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dỏ hơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kì cục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhảm nhí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bốc đồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mất trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điên khùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giả dối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đô'i trá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

verdreht

verdreht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Innenrotor verdreht sich nicht weiter.

Rotor trong không quay thêm nữa.

Bei Lenkeinschlag wird der Rückwirkkolben mit dem Torsionsstab verdreht.

Khi quay vành tay lái, piston phản hồi quay theo thanh xoắn.

Bei diesem System wird die Einlassnockenwelle gegenüber dem Nockenwellenrad verdreht.

Trong hệ thống này trục cam nạp được xoay ngược chiều đối với bánh trục cam.

Ein Rotor wird in einem Zylinder mit Prüföl bei Prüftemperatur verdreht.

Một rotor được quay trong một xi lanh với dầu ở nhiệt độ muốn đo.

Das Hohlrad wird in der Lenkbewegungsrichtung verdreht, es entsteht ein Überlagerungswinkel.

Vành răng trong được quay theo chiều chuyển động lái, tạo ra góc lái phối hợp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

er ist doch ganz verdreht!

nó là một thằng điên!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verdreht /(Adj.; -er, -este)/

(ugs abwertend) bốc đồng; ngông cuồng; mất trí; điên khùng (verrückt, überspannt);

verdreht /(Adj.; -er, -este)/

(landsch ) giả dối; đô' i trá (falsch);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verdreht /a/

1. (kĩ thuật) bị vặn, bị xoắn, bị vê, bị ve; 2. [bị] cong, vênh; 3. [bị] xuyên tạc, sai lạc, bóp méo, bẻ queo; 4. [có tính] đồng bóng, bóc đồng, ngông cuồng, gàn rỏ, dỏ hơi, kì cục, nhảm nhí; er ist doch ganz verdreht! nó là một thằng điên!