vergreifen /sich (st. V.; hat)/
bấm (phím) nhầm;
đánh nhầm;
gõ nhầm;
der Pianist hat sich mehrmals vergriffen : nghệ sĩ dương cầm đã chơi nhầm nhiều nốt.
vergreifen /sich (st. V.; hat)/
chọn sai;
dùng cách nói sai;
diễn đạt sai;
vergreifen /sich (st. V.; hat)/
xâm phạm;
biển thủ;
chiếm đoạt;
trộm cắp;
sich an etw. (Dat.) :
vergreifen /xâm phạm vào cái gì, chiếm đoạt cái gì; sich an fremdem Eigentum vergreifen/
xâm phạm tài sản người khác;
er hat sich an der Kasse vergriffen : hẳn đã lén lẩy tiền trong két.
vergreifen /xâm phạm vào cái gì, chiếm đoạt cái gì; sich an fremdem Eigentum vergreifen/
đánh đập;
sử dụng bạo lực;
lạm dụng;
sich an jmdm. vergreifen : sử dụng bạo lực với ai er wollte sich an dem Kind vergreifen : hắn định lạm dụng tình dục đứa trẻ.