TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vergreifen

tranh nhau mua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bấm nhầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh nhầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gõ nhầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chọn sai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng cách nói sai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diễn đạt sai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xâm phạm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biển thủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiếm đoạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trộm cắp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xâm phạm tài sản người khác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh đập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sử dụng bạo lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lạm dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vergreifen

vergreifen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Pianist hat sich mehrmals vergriffen

nghệ sĩ dương cầm đã chơi nhầm nhiều nốt.

sich an etw. (Dat.)

er hat sich an der Kasse vergriffen

hẳn đã lén lẩy tiền trong két.

sich an jmdm. vergreifen

sử dụng bạo lực với ai

er wollte sich an dem Kind vergreifen

hắn định lạm dụng tình dục đứa trẻ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vergreifen /sich (st. V.; hat)/

bấm (phím) nhầm; đánh nhầm; gõ nhầm;

der Pianist hat sich mehrmals vergriffen : nghệ sĩ dương cầm đã chơi nhầm nhiều nốt.

vergreifen /sich (st. V.; hat)/

chọn sai; dùng cách nói sai; diễn đạt sai;

vergreifen /sich (st. V.; hat)/

xâm phạm; biển thủ; chiếm đoạt; trộm cắp;

sich an etw. (Dat.) :

vergreifen /xâm phạm vào cái gì, chiếm đoạt cái gì; sich an fremdem Eigentum vergreifen/

xâm phạm tài sản người khác;

er hat sich an der Kasse vergriffen : hẳn đã lén lẩy tiền trong két.

vergreifen /xâm phạm vào cái gì, chiếm đoạt cái gì; sich an fremdem Eigentum vergreifen/

đánh đập; sử dụng bạo lực; lạm dụng;

sich an jmdm. vergreifen : sử dụng bạo lực với ai er wollte sich an dem Kind vergreifen : hắn định lạm dụng tình dục đứa trẻ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vergreifen /vt/

tranh nhau mua;