TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vielmehr

chẳng thà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tốt hơn là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngược lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dũng hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói dúng hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trái lại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói cho đúng hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trái lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vielmehr

vielmehr

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Hierbei ist die Porenweite weniger entscheidend, weil es sich nicht um eine Siebwirkung handelt. Die Mikroorganismen werden vielmehr über die gesamte Tiefe des Hohlraumlabyrinths durch Adhäsions- und Adsorptionswirkung an das faserartige Material gebunden und damit aus der Luft entfernt.

Ở đây, kích thước lỗ thông ít quan trọng, vì mục tiêu không phải là một tác dụng sàng lọc mà do tác dụng bám dính và hấp phụcácvisinhvậtbịkếtnốivớicácchấtsợitrêntoàn bộchiềusâucủamộtmêcung (labyrinth)vànhưvậy chúng bị tách ra khỏi không khí.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Jede Tat ist vielmehr eine Insel in der Zeit und muß für sich allein beurteilt werden.

Đúng hơn thì mỗi hành động đều là một hòn đảo trong thời gian và phải được phán xử độc lập.

Alle Ereignisse gleiten vielmehr durch den Raum der Imagination, materialisieren sich durch einen Blick, ein Begehren.

Đúng hơn, mọi sự kiện trượt trong không gian của tưởng tượng.

Vielmehr lächeln sie einander an, spüren die Wallung des Blutes, das Stechen zwischen den Beinen wie vor fünfzehn Jahren, als sie sich kennenlernten.

Mà họ lại mỉm cười nhìn nhau, cảm thấy máu rần rật, thấy ngứa ngáy giữa hai đùi như khi mới quen nhau mười lăm năm trước.

Die Zeit ist vielmehr eine starre, knochige Struktur, die sich endlos vor und hinter einem dehnt und dabei die Zukunft ebenso wie die Vergangenheit versteinern läßt.

Ngược lại, thời gian có một cấu trúc cứng ngắc giống như xương vậy; nó kéo dài vô tận về phía trước và phía sau, khiến tương lai cũng như quá khứ bị hóa thạch.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das ist kein Spaß, sondern vielmehr bitterer Ernst

đó không phải là lời nói đùa, mà ngược lại là sự thật cay đắng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vielmehr /(Adv.)/

đúng hơn; nói cho đúng hơn; chẳng thà; tốt hơn là; ngược lại; trái lại;

das ist kein Spaß, sondern vielmehr bitterer Ernst : đó không phải là lời nói đùa, mà ngược lại là sự thật cay đắng.

Vielmehr /(Konj.)/

ngược lại; trái lại (sondern);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vielmehr /adv/

dũng hơn, nói dúng hơn, thà, chẳng thà, tốt hơn là, ngược lại, trái lại.