vorwerfen /(st. V.; hat)/
vứt lên;
ném lên trước;
quăng ra phía trước;
den Ball weit vorwerfen : ném quả bóng xa về phứt trước neue Truppen vorwerfen (Milit.) : đưa những toán quân mới ra chiến tuyến.
vorwerfen /(st. V.; hat)/
ném cái gì trước mặt ai;
vứt;
tung;
rải (thóc cho gà, thức ăn cho thú V V );
den Tieren Futter vorwerfen : ném thức ăn cho những con thú.
vorwerfen /(st. V.; hat)/
trách móc;
trách cứ;
quở trách;
chê trách;
trách mắng;
jmdm. etw. vorwerfen : quở trách ai VÌ điều gì sie haben sich (Dat.) [gegenseitig] nichts vorzuwerfen : họ không có gì phải phiền trách lẫn nhau er warf ihr vor, sie habe ihn betrogen : hắn trách cô ta là đã lừa dối hắn ich habe mir in dieser Sache nichts vorzuwerfen : trong việc này tôi không có gì phải áy náy.