TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

würgen

bóp nghẹt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đè

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dè nén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

siết cổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm nghẹt thở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đè nén

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

buồn nôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nôn oẹ khan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm buồn nôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm nôn oẹ khan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm nghẹn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cố gắng nuốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khó nuốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô' nhét qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô' luồn qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô' đẩy qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm việc nặng nhọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm việc vất vả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

würgen

würgen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. am Hals würgen

siết cổ ai.

etw. würgt jmdn. in der Kehle

có vật gì mắc nghẹn trong họng nó.

das Kind würgt an seinem Essen

đứa trẻ không nuốt nổi thức ăn (món ăn không ngon).

er würgte die Knöpfe in die engen Löcher

anh ta cô' gắng cài những cái cúc qua các lỗ khuy chật.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

würgen /[’vYrgan] (sw. V.; hat)/

siết cổ; bóp nghẹt; làm nghẹt thở; đè nén;

jmdn. am Hals würgen : siết cổ ai.

würgen /[’vYrgan] (sw. V.; hat)/

buồn nôn; nôn oẹ khan;

würgen /[’vYrgan] (sw. V.; hat)/

làm buồn nôn; làm nôn oẹ khan; làm nghẹn;

etw. würgt jmdn. in der Kehle : có vật gì mắc nghẹn trong họng nó.

würgen /[’vYrgan] (sw. V.; hat)/

cố gắng nuốt; khó nuốt;

das Kind würgt an seinem Essen : đứa trẻ không nuốt nổi thức ăn (món ăn không ngon).

würgen /[’vYrgan] (sw. V.; hat)/

(ugs ) cô' nhét qua (vật gì); cô' luồn qua; cô' đẩy qua;

er würgte die Knöpfe in die engen Löcher : anh ta cô' gắng cài những cái cúc qua các lỗ khuy chật.

würgen /[’vYrgan] (sw. V.; hat)/

làm việc nặng nhọc; làm việc vất vả;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

würgen /I vt/

đè, ép, nén, bóp nghẹt, dè nén; II vi [bị] nghẹn, hóc, nghẹt.