würgen /[’vYrgan] (sw. V.; hat)/
siết cổ;
bóp nghẹt;
làm nghẹt thở;
đè nén;
jmdn. am Hals würgen : siết cổ ai.
würgen /[’vYrgan] (sw. V.; hat)/
buồn nôn;
nôn oẹ khan;
würgen /[’vYrgan] (sw. V.; hat)/
làm buồn nôn;
làm nôn oẹ khan;
làm nghẹn;
etw. würgt jmdn. in der Kehle : có vật gì mắc nghẹn trong họng nó.
würgen /[’vYrgan] (sw. V.; hat)/
cố gắng nuốt;
khó nuốt;
das Kind würgt an seinem Essen : đứa trẻ không nuốt nổi thức ăn (món ăn không ngon).
würgen /[’vYrgan] (sw. V.; hat)/
(ugs ) cô' nhét qua (vật gì);
cô' luồn qua;
cô' đẩy qua;
er würgte die Knöpfe in die engen Löcher : anh ta cô' gắng cài những cái cúc qua các lỗ khuy chật.
würgen /[’vYrgan] (sw. V.; hat)/
làm việc nặng nhọc;
làm việc vất vả;